Các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản đã thuộc hết những câu giao tiếp Tiếng
Nhật hàng ngày chưa nhỉ? Bạn hãy chú ý học thuộc những câu này để phòng khi cần
nhé.
Hãy cùng JVNET ôn lại những câu giao
tiếp hàng ngày nào!!!
1. お 早
うございます(Ohayou gozaimasu): Chào buổi sáng.
2. 今 日 は(Konnichiwa): Chào buổi trưa
3. こんばんは(Konbanwa): Chào buổi tối.
4. またお目に掛かれて 嬉 しいです(Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu): Tôi rất vui được gặp lại bạn.
5. ご無沙汰しています(Gobusatashi teimasu): Lâu quá không gặp.
6. お元 気ですか(Ogenkiduseka): Bạn khoẻ không?
7. 喜 んで その ように します。(Yorokonde sono younishimasu): Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
8. 調 子 はどうですか (Chyoushi wa doudesuka): Nó đang tiến triển thế nào?
9. 左 様なら(sayounara): Tạm biệt !
10. お 休 みなさい(oyasuminasai): Chúc ngủ ngon !
11. また 後 で(mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
12. これは 私 の名 刺です(kore ha watashi no meishi desu): Đây là danh thiếp của tôi.
13. では、また(dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
14. 頑 張って!(ganbatte): Chúc may mắn!
15. 済みません hoặc 御 免なさい(sumimasen hoặc gomennasai): Xin lỗi
16. 私 のせいです(watashi no seidesu): Đó là lỗi của tôi
17. 私 の 不 注 意 でした(Watashi no fu chū ideshita):Tôi đã rất bất cẩn
18. そんな 心 算 ではありませんでした(Sonna kokoro sande wa arimasendeshita): Tôi không có ý đó.
19. 今 度はきちんとします(Kondo wa kichintoshimasu): Lần sau tôi sẽ làm đúng.
20. お待たせして 申 し 訳 ありません(Omataseshite mou wakearimasen): Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
21. 遅 くなって済みません(Osoku natta sumimasen):Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
22. ご 迷 惑 ですか?(Gomeiwakudesuka): Tôi có đang làm phiền bạn không?
24. 少々, 失 礼 します(Shyou shyou shitureishi): Xin lỗi đợi tôi một chút
25. いろいろ おせわになりました( Iroiro osewani narimashita): Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
2. 今 日 は(Konnichiwa): Chào buổi trưa
3. こんばんは(Konbanwa): Chào buổi tối.
4. またお目に掛かれて 嬉 しいです(Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu): Tôi rất vui được gặp lại bạn.
5. ご無沙汰しています(Gobusatashi teimasu): Lâu quá không gặp.
6. お元 気ですか(Ogenkiduseka): Bạn khoẻ không?
7. 喜 んで その ように します。(Yorokonde sono younishimasu): Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
8. 調 子 はどうですか (Chyoushi wa doudesuka): Nó đang tiến triển thế nào?
9. 左 様なら(sayounara): Tạm biệt !
10. お 休 みなさい(oyasuminasai): Chúc ngủ ngon !
11. また 後 で(mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
12. これは 私 の名 刺です(kore ha watashi no meishi desu): Đây là danh thiếp của tôi.
13. では、また(dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
14. 頑 張って!(ganbatte): Chúc may mắn!
15. 済みません hoặc 御 免なさい(sumimasen hoặc gomennasai): Xin lỗi
16. 私 のせいです(watashi no seidesu): Đó là lỗi của tôi
17. 私 の 不 注 意 でした(Watashi no fu chū ideshita):Tôi đã rất bất cẩn
18. そんな 心 算 ではありませんでした(Sonna kokoro sande wa arimasendeshita): Tôi không có ý đó.
19. 今 度はきちんとします(Kondo wa kichintoshimasu): Lần sau tôi sẽ làm đúng.
20. お待たせして 申 し 訳 ありません(Omataseshite mou wakearimasen): Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
21. 遅 くなって済みません(Osoku natta sumimasen):Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
22. ご 迷 惑 ですか?(Gomeiwakudesuka): Tôi có đang làm phiền bạn không?
24. 少々, 失 礼 します(Shyou shyou shitureishi): Xin lỗi đợi tôi một chút
25. いろいろ おせわになりました( Iroiro osewani narimashita): Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
Tại JVNET đang còn rất nhiều đơn
hàng tốt để bạn có thể lựa chọn nếu bạn có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Nhật
Bản 2017. Hãy liên hệ ngay với JVNET theo số điện thoại Hotline 0989 501 009.